Daiwa Hera V là cây cá Hera đa khúc, dễ đánh và dễ lôi kéo. Với đầu cứng có sự linh hoạt, cây cá này kết hợp giữa hiệu suất đáng tin cậy và hương vị câu cá tốt.
Điểm mạnh cụ thể của cây cá Hera V là khả năng dễ đánh mồi, dễ lôi kéo cá và dễ chèn cây câu Hera đã mắc. Điều này đồng nghĩa với "hiệu suất cơ bản cao" của cây cá. Đi sâu hơn, nguồn gốc của những hiệu suất này là "đường cong đẹp" mà cây cá Hera đa khúc của Daiwa vẽ ra.
Mặc dù HERA V có đầu cứng, độ cong của đầu cần không bị đọng và không gặp khó khăn, giúp cây cá hoạt động chính xác từ đầu đến cuối mỗi lần đánh mồi và lôi kéo cá. Cảm giác sử dụng nhẹ nhàng và mềm mại, nhưng không nặng nề. Thiết kế nhẹ nhàng của đầu cứng cho phép cây cá phản ứng nhanh chóng và linh hoạt đối với thao tác của người câu, mang lại cảm giác linh hoạt và sắc nét.
Các tính năng đặc biệt:
-
Lý thuyết cổ phiếu (Stock Theory): Lấy cảm hứng từ cách làm độc đáo của nghệ nhân làm cây Hera, phương pháp thiết kế độc quyền của Daiwa tận dụng lợi ích của vật liệu carbon. Thông qua chuyển động mềm mại của đầu cần, cây cá phản ứng mượt mà đối với sự thay đổi về lực và hướng của tải trọng khác nhau, mang lại hiệu suất đánh mồi mạnh mẽ ngay cả khi có gió lớn, khả năng dẫn nước tốt khi lôi kéo và quá trình đánh cá mượt mà.
-
X45: Ngăn chặn độ bám tốt nhất ở "45°". Cấu trúc ngăn chặn độ bám này mang lại một sự đổi mới đối với sức mạnh và khả năng điều khiển. Bằng cách quấn sợi carbon theo góc "±45°" (Bias Cross) độc đáo của Daiwa, nó ngăn chặn độ bám và cải thiện độ mạnh mẽ, khả năng điều khiển và độ nhạy. X45 là tên gọi cho cấu trúc "45°" mạnh nhất đối với độ bám.
-
V-JOINT [V-ĐỐI JOINT]: Mang lại hiệu suất cong tốt và tăng cường sức mạnh. Sử dụng cấu trúc độc đáo của Daiwa tại vị trí ghép nối. Điều này giúp đảm bảo độ cong mềm mại tại điểm ghép nối và nâng cao sức mạnh, độ phản ứng và độ nhạy.
Tên
|
Dài(m)
|
Số khúc(本)
|
TL(g)
|
Ngọn(m/m)
|
Đốc(m/m)
|
価格
|
8尺
|
2.4
|
3
|
41
|
1.0
|
7.3
|
23,100
|
9尺
|
2.7
|
3
|
49
|
1.0
|
7.5
|
24,200
|
10.5尺
|
3.15
|
3
|
56
|
1.0
|
7.8
|
26,950
|
12尺
|
3.6
|
4
|
67
|
1.0
|
9.3
|
29,700
|
13.5尺
|
4.05
|
4
|
75
|
1.0
|
9.5
|
33,550
|
15尺
|
4.5
|
5
|
84
|
1.0
|
10.6
|
37,400
|
16.5尺
|
4.95
|
5
|
92
|
1.0
|
11.6
|
40,700
|
18尺
|
5.4
|
5
|
100
|
1.0
|
12.4
|
44,550
|
19.5尺
|
5.85
|
6
|
115
|
1.0
|
13.1
|
47,300
|
21尺
|
6.3
|
6
|
125
|
1.0
|
13.5
|
50,050
|
23尺
|
6.9
|
7
|
151
|
1.0
|
14.5
|
56,650
|